Skip to content

DE THI TRAC NGHIEM

  • latex

DE THI TRAC NGHIEM

  • Home » 
  • Blog » 
  • ■Bài 32: Các quy tắc tính đạo hàm

■Bài 32: Các quy tắc tính đạo hàm

By admin 17/04/2024 0

[ad_1]

1.1. Đạo hàm của một số hàm số thường gặp

a) Đạo hàm của hàm số y = \(x^n\) (n \(\in\) N)

\[{\left( {{x^n}} \right)’} = n{x^{n – 1}}, x\in R.\]

b) Đạo hàm của hàm số y = \(\sqrt x\)

\[{\left( {\sqrt x } \right)’} = \frac{1}{{2\sqrt x }}, x\in (0;+\infty).\]

1.2. Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương

Giả sử \(u = u\left( x \right)\) và \(v = v\left( x \right)\) là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng (a; b). Ta có:

+ \({\left( {u + v} \right)’} = {u’} + {v’}\)

+ \({\left( {u – v} \right)’} = {u’} – {v’}\)

+ \({\left( {u.v} \right)’} = {u’}.v + u.{v’}\)

+ \(\left ( \frac{u}{v} \right )’=\frac{u’v-uv’}{v^2}, (v(x) \ne 0)\)

Chú ý:

– Quy tắc đạo hàm của tổng, hiệu có thể áp dụng cho tổng, hiệu của hai hay nhiều hàm số.

– Với k là một hằng số thì: \((ku)’=ku’.\)

– \({\left( {\frac{1}{v}} \right)’} = – \frac{{ – v’}}{{{v^2}}}\) , \((v(x)\ne 0)\)

 

1.3. Đạo hàm của hàm số hợp

a) Khái niệm hàm số hợp

Giả sử u = g(x) là hàm số xác định trên khoảng (a; b), có tập giá trị chứa trong khoảng (c, d) và y = f(u) là hàm số xác định trên khoảng (c; d). Hàm số y = f(g(x)) được gọi là hàm số hợp của hàm số y = f(u) với u = g(x).

b) Đạo hàm của hàm số hợp

Nếu hàm số u = g(x) có đạo hàm \(u’_x\) tại x và hàm số y = f(u) có đạo hàm \(y’_u\) tại u thì hàm số hợp y = f(g(x)) có đạo hàm \(y’_x\) tại x là

\[y’_x=y’_u.u’_x.\]

1.4. Đạo hàm của hàm số lượng giác

a) Đạo hàm của hàm số y = sin x

Hàm số y = sinx có đạo hàm trên R và (sin x)’ = cos x.

Đối với hàm số hợp y = sinu, với u = u(x), ta có (sinu)’ = u’. cosu.

b) Đạo hàm của hàm số y = cos x

Hàm số y = cosx có đạo hàm trên R và ( cos x )’ = – sin x.

Đối với hàm số hợp y = cosu, với u = u(x), ta có: (cosu)’ =–u’. sinu.

c) Đạo hàm của các hàm số y= tan x và y = cot x

\(\begin{array}{l} {\left( {\tan x} \right)’} = \frac{1}{{{{\cos }^2}x}} & \Rightarrow {\left( {\tan u} \right)’} = \frac{{u’}}{{{{\cos }^2}u}}\\ {\left( {\cot x} \right)’} = – \frac{1}{{{{\sin }^2}x}} & \Rightarrow {\left( {\cot u} \right)’} = – \frac{{u’}}{{{{\sin }^2}u}} \end{array}\)

 

1.5. Đạo hàm của hàm số mũ và hàm số lôgarit

a) Giới hạn liên quan đến hàm số mũ và hàm số lôgarit

\(\begin{array}{l} \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {\left( {1 + x} \right)^{\frac{1}{x}}} = e;\\ \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\ln \left( {1 + x} \right)}}{x} = 1;\\ \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{{e^x} – 1}}{x} = 1. \end{array}\)

b) Đạo hàm của hàm số mũ

\(\begin{array}{l} \left( {{e^x}} \right)’ = {e^x}, \text{với mọi }x \in R \\ \Rightarrow \left( {{e^u}} \right)’ = u’.{e^u}\\ \left( {{a^x}} \right)’ = {a^x}\ln a,\,\text{với mọi }0 < a \ne 1,\,x \in R \\ \Rightarrow \left( {{a^u}} \right)’ = u’.{a^u}.\ln a \end{array}\)

c) Đạo hàm của hàm số lôgarit

\(\begin{array}{l} \left( {\ln x} \right)’ = \frac{1}{x} \text{với mọi } x\in (0;+\infty)\\ \Rightarrow \left( {\ln u} \right)’ = \frac{{u’}}{u}\\ \left( {{{\log }_a}x} \right)’ = \frac{1}{{x\ln a}} \text{với mọi } x\in (0;+\infty) \\\Rightarrow \left( {{{\log }_a}u} \right)’ = \frac{{u’}}{{u\ln a}} \end{array}\)

Chú ý:

\[\left( {\ln \left| x \right|} \right)’ = \frac{1}{x}, \text{với mọi } x\ne 0.\]

 

Như vậy, chúng ta có bảng đạo hàm cho các hàm cơ bản như sau:

Câu 1: 

a) Cho hàm số f(x)=x6. Tính f'(x) và f'(1).

b) Tính đạo hàm của hàm số \(y=\sqrt x\) tại x=9.

 

Hướng dẫn giải:

a) Ta có: \(f'(x) = 6{x^5},\forall x \in \mathbb{R}\)

Vậy: \(f'(1) = 6.\)

b) Ta có: \(f'(x) = \frac{1}{{2\sqrt x }}\)

Tại x=9 ta có: \(f'(9) = \frac{1}{{2\sqrt 9 }} = \frac{1}{6}.\)

Câu 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) \(y = \frac{1}{4}x + \frac{1}{x}.\)

b) \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}.\)

c) \(y = \frac{{ – {x^2} + 2x + 3}}{{{x^3} – 2}}.\)

 

Hướng dẫn giải:

a) \(y’ = \left( {\frac{1}{4}x + \frac{1}{x}} \right)’ = \left( {\frac{1}{4}x} \right)’ + \left( {\frac{1}{x}} \right)’ = \frac{1}{4} – \frac{1}{{{x^2}}} = \frac{{{x^2} – 4}}{{4{x^2}}}.\)

b) \(y’ = \left( {\frac{{2x + 1}}{{x + 1}}} \right)’ = \frac{{(2x + 1)'(x + 1) – (2x + 1)(x + 1)’}}{{{{(x + 1)}^2}}} = \frac{1}{{{{(x + 1)}^2}}}.\)

c) \(y’ = \left( {\frac{{ – {x^2} + 2x + 3}}{{{x^3} – 2}}} \right)’ = \frac{{( – {x^2} + 2x + 3)'({x^3} – 2) – ( – {x^2} + 2x + 3)({x^3} – 2)’}}{{{{({x^3} – 2)}^2}}}\)

\(= \frac{{\left( { – 2x + 2} \right)({x^3} – 2) – 3{x^2}( – {x^2} + 2x + 3)}}{{{{({x^3} – 2)}^2}}} = \frac{{{x^4} – 4{x^3} – 9{x^2} + 4x – 4}}{{{{({x^3} – 2)}^2}}}.\)

[ad_2]
PBN WEB EDU MMO TD

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitterpinterestShare on Pinterest
linkedinShare on LinkedinvkShare on VkredditShare on ReddittumblrShare on TumblrviadeoShare on ViadeobufferShare on BufferpocketShare on PocketwhatsappShare on WhatsappviberShare on ViberemailShare on EmailskypeShare on SkypediggShare on DiggmyspaceShare on MyspacebloggerShare on Blogger YahooMailShare on Yahoo mailtelegramShare on TelegramMessengerShare on Facebook Messenger gmailShare on GmailamazonShare on AmazonSMSShare on SMS
Post navigation
Previous post

The word “superstitions” in paragraph 4 is closest in meaning to __________.

Next post

Đề thi giữa HK2 môn Sinh học 12 năm 2023-2024 Trường THPT Nguyễn Văn Linh

admin

Related Posts

test quiz bank

tn thpt 2025

Test quiz type exam 1.7 group

Leave a Comment Hủy

Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.

Bài viết mới

  • test quiz bank 18/06/2025
  • tn thpt 2025 28/05/2025
  • Test quiz type exam 1.7 group 11/05/2025
  • quiz practice có trộn 29/04/2025
  • test quiz post 1.6 số array !q(2,4,6)! 19/03/2025

Danh mục

  • Blog1.179
  • GBT T12 CT28

Meta

  • Đăng ký
  • Đăng nhập
  • RSS bài viết
  • RSS bình luận
  • WordPress.org
Copyright © 2025 DE THI TRAC NGHIEM - Powered by Nevothemes.
Menu
  • latex
Menu

  • Đăng ký
  • Lost your password ?