Skip to content

DE THI TRAC NGHIEM

  • latex

DE THI TRAC NGHIEM

  • Home » 
  • Blog » 
  • Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2023-2024 Trường THPT Võ Văn Kiệt

Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2023-2024 Trường THPT Võ Văn Kiệt

By admin 13/04/2024 0

[ad_1]

  • Câu 1:

    Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt cầu \(\left( S \right)\): \({x^2} + {y^2} + {z^2} – 4{\rm{x}} – 2y + 2{\rm{z}} – 19 = 0\) và mp \(\left( P \right):2y – y – 2{\rm{z}} + m + 3 = 0\) với m là tham số. Gọi T là tập tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có chu vi bằng \(6\pi \). Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc T bằng?

  • Câu 2:
    Mã câu hỏi: 468180

    Đường thẳng \({\rm{x}} = 1\) là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào?

    • A.
      \(y = \frac{{x – 1}}{{{x^2} + 1}}\)

    • B.
      \(y = \sqrt {{x^2} – 1} \)

    • C.
      \(y = \frac{{{x^2} – 1}}{{x – 1}}\)

    • D.
      \(\frac{1}{{{x^2} – 1}}\)

  •  

  • Câu 3:
    Mã câu hỏi: 468184

    Hàm số sau \(y = {3^{{x^2} + 2}}\) có đạo hàm là?

    • A.
      \(y’ = \frac{{{3^{{x^2} + 2}}}}{{\ln 3}}\)

    • B.
      \(y’ = \frac{{2{\rm{x}}{{.3}^{{x^2} + 2}}}}{{\ln 3}}\)

    • C.
      \(y’ = 2{\rm{x}}{.3^{{x^2} + 2}}.\ln 3\)

    • D.
      \(2{\rm{x}}{.3^{{x^2} + 2}}\)

  • Câu 4:
    Mã câu hỏi: 468186

    Một lớp học có 38 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên 2 bạn học sinh trong lớp?

  • Câu 5:
    Mã câu hỏi: 468191

    Cho hàm số \(f\left( x \right) = \ln \frac{{x + 1}}{{x + 4}}\). Tính giá trị biểu thức sau \(P = f’\left( 0 \right) + f’\left( 3 \right) + f’\left( 6 \right) + … + f’\left( {2019} \right)\)?

    • A.
      \(\frac{1}{4}\)

    • B.
      \(\frac{{2024}}{{2023}}\)

    • C.
      \(\frac{{2022}}{{2023}}\)

    • D.
      \(\frac{{2020}}{{2023}}\)

  • Câu 6:
    Mã câu hỏi: 468195

    Số nghiệm nguyên của bất phương trình sau \({\log _{\frac{1}{3}}}\left( {x – 1} \right) > – 3\) là?

  • Câu 7:
    Mã câu hỏi: 468199

    Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng \(\left( { – 2019;2020} \right)\) để hàm số \(y = 2{{\rm{x}}^3} – 3\left( {2m + 1} \right){x^2} + 6m\left( {m + 1} \right) + 2019\) đồng biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\)?

    • A.
      2021

    • B.
      2020

    • C.
      2018

    • D.
      2019

  • Câu 8:
    Mã câu hỏi: 468203

    Trong không gian \({\rm{Oxyz}}\), cho điểm \(A\left( {2; – 1; – 3} \right)\) và mp \(\left( P \right):3{\rm{x}} – 2y + 4{\rm{z}} – 5 = 0\). Mặt phẳng \(\left( Q \right)\) đi qua A và song song với mặt phẳng \(\left( P \right)\) có phương trình là?

    • A.
      \(\left( Q \right):3{\rm{x}} – 2y + 4z – 4 = 0\)

    • B.
      \(\left( Q \right):3{\rm{x}} – 2y + 4z + 4 = 0\)

    • C.
      \(\left( Q \right):3{\rm{x}} – 2y + 4z + 5 = 0\)

    • D.
      \(\left( Q \right):3{\rm{x + }}2y + 4z + 8 = 0\)

  • Câu 9:
    Mã câu hỏi: 468223

    Cho tứ diện ABCD, trên các cạnh BC, BD và AC lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho \(BC = 3BM,BD = \frac{3}{2}BN,\) \(AC = 2AP\). Mặt phẳng \(\left( {MNP} \right)\) chia khối tứ diện ABCD thành 2 khối đa diện có thể tích là \({V_1},{V_2}\), trong đó khối đa diện chứa cạnh CD có thể tích là \({V_2}\). Tính tie số \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\)?

    • A.
      \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{{26}}{{19}}\)

    • B.
      \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{{26}}{{13}}\)

    • C.
      \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{{15}}{{19}}\)

    • D.
      \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{3}{{19}}\)

  • Câu 10:
    Mã câu hỏi: 468226

    Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a?

    • A.
      \({\rm{S}} = \frac{{7\pi {a^2}}}{3}\)

    • B.
      \({\rm{S}} = \frac{{\pi {a^3}}}{8}\)

    • C.
      \({\rm{S}} = \pi {a^2}\)

    • D.
      \({\rm{S}} = \frac{{7\pi {a^2}}}{9}\)

  • Câu 11:
    Mã câu hỏi: 468229

    Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

  • Câu 12:
    Mã câu hỏi: 468239

    Cho hàm số sau \(f\left( x \right)\) biết \(f\left( 0 \right) = 1\). \(f’\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ {0;3} \right]\) và \(\int\limits_0^3 {f’\left( x \right)d{\rm{x}}} = 9\). Tính \(f\left( 3 \right)\)?

  • Câu 13:
    Mã câu hỏi: 468242

    Cho hàm số sau \(y = {x^3} – 2\left( {m – 1} \right){x^2} + 2\left( {{m^2} – 2m} \right)x + 4{m^2}\) có đồ thị \(\left( C \right)\) và đường thẳng \(d:y = 4{\rm{x}} + 8\). Đường thẳng \({\rm{d}}\) cắt đồ thị \(\left( C \right)\) tại 3 điểm phân biệt có hoành độ \({{\rm{x}}_1},{x_2},{x_3}\). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = x_1^3 + x_2^3 + x_3^3\)?

  • Câu 14:
    Mã câu hỏi: 468245

    Cho 2 số thực x, y thỏa mãn: \({\log _4}\left( {x + y} \right) + {\log _4}\left( {x – y} \right) \ge 1\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = 2{\rm{x}} – y\)?

  • Câu 15:
    Mã câu hỏi: 468250

    Trong không gian \({\rm{Ox}}yz\), cho 3 điểm \(A\left( {0;1; – 2} \right)\), \(B\left( {3;1;1} \right)\), \(C\left( { – 2;0;3} \right)\). Mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) đi qua điểm nào?

    • A.
      \(N\left( {2;1;0} \right)\)

    • B.
      \(Q\left( { – 2;1;0} \right)\)

    • C.
      \(M\left( {2; – 1;0} \right)\)

    • D.
      \(P\left( { – 2; – 1;0} \right)\)

  • Câu 16:
    Mã câu hỏi: 468254

    Biết ĐTHS \(y = f\left( x \right)\) đối xứng với đồ thị hàm số \(y = {\log _a}x\left( {0 < a \ne 1} \right)\). Qua điểm \(I\left( {2;2} \right)\). Tính \(f\left( {4 – {a^{2018}}} \right)\)?

    • A.
      -2020

    • B.
      2014

    • C.
      -2014

    • D.
      2020

  • Câu 17:
    Mã câu hỏi: 468272

    Cho hàm số sau \(y = \frac{{{x^3}}}{3} – 2{{\rm{x}}^2} + 3x + 1\) có đồ thị (C). Có tất cả bao nhiêu tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng \(y = 3{\rm{x}} + 1\)?

  • Câu 18:
    Mã câu hỏi: 468275

    Trong không gian \({\rm{Ox}}yz\), cho mặt cầu sau \(\left( S \right):{x^2} + y^2 + {z^2} – 2{\rm{x}} + 2y – 4{\rm{z}} – 3 = 0\). Bán kính R của mặt cầu \(\left( S \right)\) bằng?

    • A.
      \({\rm{R}} = 3\)

    • B.
      \({\rm{R}} = 2\)

    • C.
      \({\rm{R}} = 6\)

    • D.
      \({\rm{R}} = 9\)

  • Câu 19:
    Mã câu hỏi: 468278

    Cho CSC sau \(\left( {{u_n}} \right)\) biết \({u_n} = 2 – 3n\). Công sai d của cấp số cộng là?

    • A.
      \({\rm{d}} = 3\)

    • B.
      \({\rm{d}} = 2\)

    • C.
      \({\rm{d}} = – 3\)

    • D.
      \(d = – 2\)

  • Câu 20:
    Mã câu hỏi: 468282

    Tính chiều cao của khối lăng trụ tam giác đều biết thể tích bằng \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\) và cạnh đáy bằng a?

    • A.
      \(3{\rm{a}}\)

    • B.
      \(2{\rm{a}}\)

    • C.
      \(a\)

    • D.
      \(6{\rm{a}}\)

  • Câu 21:
    Mã câu hỏi: 468286

    Cho khối nón có thể tích bằng \(9{{\rm{a}}^3}\pi \sqrt 2 \). Tính bán kính R đáy khối nón khi diện tích xung quanh nhỏ nhất?

    • A.
      \({\rm{R}} = 3{\rm{a}}\)

    • B.
      \({\rm{R}} = \frac{{3{\rm{a}}}}{{\sqrt[6]{2}}}\)

    • C.
      \({\rm{R}} = \sqrt[3]{9}{\rm{a}}\)

    • D.
      \({\rm{R}} = \frac{{3{\rm{a}}}}{{\sqrt[3]{2}}}\)

  • Câu 22:
    Mã câu hỏi: 468292

    Gọi m là GTNN của hàm số \(y = x – 1 + \frac{4}{{x – 1}}\) trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\). Tìm m?

    • A.
      \(m = 5\)

    • B.
      \(m = 4\)

    • C.
      \(m = 2\)

    • D.
      \(m = 3\)

  • Câu 23:
    Mã câu hỏi: 468295

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi có cạnh a, AC = a, cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA = a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD?

    • A.
      \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\)

    • B.
      \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)

    • C.
      \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)

    • D.
      \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)

  • Câu 24:
    Mã câu hỏi: 468297

    Trong không gian \({\rm{Ox}}yz\), cho 2 điểm \(A\left( {1; – 1; – 3} \right)\), \(B\left( { – 2;2;1} \right)\). Vectơ \(\overrightarrow {AB} \) có tọa độ là?

    • A.
      \(\left( { – 3;3;4} \right)\)

    • B.
      \(\left( { – 1;1;2} \right)\)

    • C.
      \(\left( {3; – 3;4} \right)\)

    • D.
      \(\left( { – 3;1;4} \right)\)

  • Câu 25:
    Mã câu hỏi: 468298

    Cho khối chóp S.ABC có mặt bên SBC là tam giác vuông cân tại S với BC = 2a, cạnh \({\rm{S}}A = a\sqrt 2 \) và tạo với mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\) một góc \(30^\circ \). Tính thể tích của khối chóp S.ABC?

    • A.
      \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)

    • B.
      \(\frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{3}\)

    • C.
      \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)

    • D.
      \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\)

  • Câu 26:
    Mã câu hỏi: 468301

    Tập nghiệm của phương trình sau \({2^{{x^2} – 3{\rm{x}}}} = \frac{1}{4}\) là?

    • A.
      \({\rm{S}} = \emptyset \)

    • B.
      \({\rm{S}} = \left\{ {1;2} \right\}\)

    • C.
      \(S = \left\{ 0 \right\}\)

    • D.
      \({\rm{S}} = \left\{ 1 \right\}\)

  • Câu 27:
    Mã câu hỏi: 468303

    Cho hình nón có độ dài đường sinh \(l = 4{\rm{a}}\) và bán kính đáy \({\rm{R}} = a\sqrt 3 \). Diện tích xung quanh Sxq hình nón bằng?

    • A.
      \(8\sqrt 3 \pi {a^2}\)

    • B.
      \(\frac{{4\sqrt 3 \pi {a^2}}}{3}\)

    • C.
      \(4\sqrt 3 \pi {a^2}\)

    • D.
      \(2\sqrt 3 \pi {a^2}\)

  • Câu 28:
    Mã câu hỏi: 468306

    Trong không gian Oxyz, cho mp \(\left( P \right):2{\rm{x}} – y + 3 = 0\). Một vectơ pháp tuyến của \(\left( P \right)\) có tọa độ là?

    • A.
      \(\left( {2;1;0} \right)\)

    • B.
      \(\left( {2; – 1;3} \right)\)

    • C.
      \(\left( {2; – 1;0} \right)\)

    • D.
      \(\left( {2;1;3} \right)\)

  • Câu 29:
    Mã câu hỏi: 468308

    Cho hình trụ có trục \(OO’\) và chiều cao bằng a. Trên 2 đường tròn đáy \(\left( O \right)\) và \(\left( {O’} \right)\) lần lượt lấy hai điểm A, B sao cho khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và OO’ bằng \(\frac{a}{2}\). Góc giữa hai đường thẳng AB và OO’ bằng \(60^\circ \). Tính thể tích của khối trụ đã cho?

  • Câu 30:
    Mã câu hỏi: 468310

    Cho hình hộp \(ABC{\rm{D}}.A’B’C’D’\) có đáy \(ABC{\rm{D}}\) hình chữ nhật với \(AB = a,A{\rm{D}} = {\rm{a}}\sqrt 3 \). Hình chiếu vuông góc của \(A’\) lên \(\left( {ABC{\rm{D}}} \right)\) trùng với giao điểm của AC và BD. Tính khoảng cách từ B’ đến mặt phẳng \(\left( {A’B{\rm{D}}} \right)\)?

  • Câu 31:
    Mã câu hỏi: 468313

    Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định và có đạo hàm cấp một và cấp hai trên khoảng \(\left( {a;b} \right)\) và \({{\rm{x}}_0} \in \left( {a;b} \right)\). Khẳng định nào dưới đây sai?

    • A.
      Hàm số đạt cực đại tại \({{\rm{x}}_0}\) thì \(y’\left( {{x_0}} \right) = 0\).

    • B.
      \(y’\left( {{x_0}} \right) = 0\) và \(y”\left( {{x_0}} \right) > 0\) thì \({{\rm{x}}_0}\) là điểm cực tiểu của hàm số.

    • C.
      \(y’\left( {{x_0}} \right) = 0\) và \(y”\left( {{x_0}} \right) = 0\) thì \({{\rm{x}}_0}\) không là điểm cực trị của hàm số.

    • D.
      \(y’\left( {{x_0}} \right) = 0\) và \(y”\left( {{x_0}} \right) \ne 0\) thì \({{\rm{x}}_0}\) là điểm cực trị của hàm số.

  • Câu 32:
    Mã câu hỏi: 468316

    Tìm hệ số của số hạng chứa \({{\rm{x}}^{26}}\) trong khai triển nhị thức Newton của \({\left( {\frac{1}{{{x^4}}} – 2{{\rm{x}}^7}} \right)^n}\) biết rằng: \(C_{2n + 1}^{n + 1} + C_{2n + 1}^{n + 2} + … + C_{2n + 1}^{2n} = {2^{20}} – 1\) (n nguyên dương)?

    • A.
      13440

    • B.
      -13440

    • C.
      210

    • D.
      -120

  • Câu 33:
    Mã câu hỏi: 468317

    Cho hàm số \(f\left( x \right)\) đồng biến và có đạo hàm cấp 2 trên đoạn \(\left[ {0;2} \right]\) và thỏa mãn \(2{\left[ {f\left( x \right)} \right]^2} – f\left( x \right)f”\left( x \right) + {\left[ {f’\left( x \right)} \right]^2} = 0\) với \(\forall x \in \left[ {0;2} \right]\). Biết \(f\left( 0 \right) = 1,f\left( 2 \right) = {e^6}\), tính tích phân \(I = \int\limits_{ – 2}^0 {\left( {2{\rm{x}} + 1} \right)f\left( x \right)d{\rm{x}}} \) bằng?

  • Câu 34:
    Mã câu hỏi: 468318

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, \({\rm{SA}} \bot \left( {ABC{\rm{D}}} \right)\). Biết \({\rm{S}}A = \frac{{a\sqrt 6 }}{3}\). Tính góc giữa SC và mặt phẳng \(\left( {ABC{\rm{D}}} \right)\)?

    • A.
      \(30^\circ \)

    • B.
      \(60^\circ \)

    • C.
      \(75^\circ \)

    • D.
      \(45^\circ \)

       

  • Câu 35:
    Mã câu hỏi: 468319

    Trong không gian Oxyz cho 3 điểm \(A\left( {1; – 1;3} \right),B\left( {2;1;0} \right),C\left( { – 3; – 1; – 3} \right)\) và mp \(\left( P \right):x + y – z – 4 = 0\). Gọi \(M\left( {a;b;c} \right)\) là điểm thuộc mặt phẳng (P) sao cho biểu thức \(T = \left| {3\overrightarrow {MA} – 2\overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} } \right|\) đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức \({\rm{S}} = a + b + c\)?

    • A.
      \({\rm{S}} = 3\)

    • B.
      \(S = – 1\)

    • C.
      \({\rm{S}} = 2\)

    • D.
      \({\rm{S}} = 1\)

  • Câu 36:
    Mã câu hỏi: 468320

    Tổng các nghiệm của phương trình sau \(\sin \left( {\frac{{5\pi }}{4} – 6{\rm{x}}} \right) + 15\sin \left( {\frac{\pi }{4} + 2{\rm{x}}} \right) = 16\) trên đoạn \(\left[ { – 2019;2019} \right]\) bằng?

    • A.
      \(\frac{{1282\pi }}{8}\)

    • B.
      \(\frac{{1285\pi }}{8}\)

    • C.
      \(\frac{{1283\pi }}{8}\)

    • D.
      \(\frac{{1284\pi }}{8}\)

  • Câu 37:
    Mã câu hỏi: 468321

    Tìm tập xác định D của hàm số sau \(y = {\left( {x + 1} \right)^\pi }\)?

    • A.
      \({\rm{D}} = \mathbb{R}\)

    • B.
      \({\rm{D}} = \left[ { – 1; + \infty } \right)\)

    • C.
      \({\rm{D}} = \left( { – 1; + \infty } \right)\)

    • D.
      \({\rm{D}} = \left( {0; + \infty } \right)\)

  • Câu 38:
    Mã câu hỏi: 468322

    Gọi \(F\left( x \right)\) là 1 nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {e^{ – x}} + \cos {\rm{x}}\). Tìm khẳng định đúng?

    • A.
      \(F\left( x \right) = {e^{ – x}} + \sin x + 2019\)

    • B.
      \(F\left( x \right) = {e^{ – x}} + \cos x + 2019\)

    • C.
      \(F\left( x \right) = – {e^{ – x}} + \sin x + 2019\)

    • D.
      \(F\left( x \right) = – {e^{ – x}} – \cos x + 2019\)

  • Câu 39:
    Mã câu hỏi: 468323

    Cho hình hộp chữ nhật \(ABC{\rm{D}}.A’B’C’D’\) có đáy \(ABC{\rm{D}}\) là hình vuông cạnh a và \({\rm{AA’ = 2a}}\). Thể tích khối tứ diện \(B{\rm{D}}B’C\)?

    • A.
      \(\frac{{{a^3}}}{6}\)

    • B.
      \(\frac{{{a^3}}}{4}\)

    • C.
      \(\frac{{{a^3}}}{2}\)

    • D.
      \(\frac{{{a^3}}}{3}\)

  • Câu 40:
    Mã câu hỏi: 468325

    Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau \({{\rm{x}}^2} – x + 2\left( {1 – x} \right)\sqrt {x – m} – m = 0\) có 3 nghiệm phân biệt là \(\left[ {a;b} \right)\). Tính \(a + b\)?

  • [ad_2]
    PBN WEB EDU MMO TD

    Share
    facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitterpinterestShare on Pinterest
    linkedinShare on LinkedinvkShare on VkredditShare on ReddittumblrShare on TumblrviadeoShare on ViadeobufferShare on BufferpocketShare on PocketwhatsappShare on WhatsappviberShare on ViberemailShare on EmailskypeShare on SkypediggShare on DiggmyspaceShare on MyspacebloggerShare on Blogger YahooMailShare on Yahoo mailtelegramShare on TelegramMessengerShare on Facebook Messenger gmailShare on GmailamazonShare on AmazonSMSShare on SMS
    Post navigation
    Previous post

    Nhân chứng kể khoảnh khắc kẻ tấn công đâm dao trong trung tâm thương mại Australia

    Next post

    48. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 – LIÊN TRƯỜNG THPT HÀ TĨNH – ĐỀ 1 file docx – Sách Toán

    admin

    Related Posts

    test quiz bank

    tn thpt 2025

    Test quiz type exam 1.7 group

    Leave a Comment Hủy

    Bài viết mới

    • test quiz bank 18/06/2025
    • tn thpt 2025 28/05/2025
    • Test quiz type exam 1.7 group 11/05/2025
    • quiz practice có trộn 29/04/2025
    • test quiz post 1.6 số array !q(2,4,6)! 19/03/2025

    Danh mục

    • Blog1.179
    • GBT T12 CT28

    Meta

    • Đăng ký
    • Đăng nhập
    • RSS bài viết
    • RSS bình luận
    • WordPress.org
    Copyright © 2025 DE THI TRAC NGHIEM - Powered by Nevothemes.
    Menu
    • latex
    Menu

    • Đăng ký
    • Lost your password ?