Skip to content

DE THI TRAC NGHIEM

  • latex

DE THI TRAC NGHIEM

  • Home » 
  • Blog » 
  • Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2023-2024 Trường THPT Thạnh Lộc

Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2023-2024 Trường THPT Thạnh Lộc

By admin 13/04/2024 0

[ad_1]

  • Câu 1:

    Trong không gian Oxyz. Biết mặt cầu (S) nhận hai điểm A(4;2;0), B(-2;-4;3) làm 2 đầu đường kính. Tính tâm I bán kính R của (S)?

    • A.
      I (2;-2;3),\(R\)= 9

    • B.
      \(I(1; – 1;\dfrac{3}{2})\),\(R = \dfrac{9}{2}\)

    • C.
      \(I(1; – 1;\dfrac{3}{2})\),\(R = 9\)

    • D.
      \(I(2; – 2;3)\),\(R = \dfrac{9}{2}\)

  • Câu 2:
    Mã câu hỏi: 467338

    Tìm họ nguyên hàm của hàm số sau \(f(x) = \dfrac{{{x^2} – x + 1}}{{x – 1}}\)?

    • A.
      \({x^2} + \ln |x – 1| + C.\)

    • B.
      \(1 + \dfrac{1}{{{{(x – 1)}^2}}} + C.\)

    • C.
      \(x + \dfrac{1}{{x – 1}} + C.\)

    • D.
      \(\dfrac{{{x^2}}}{2} + \ln |x – 1| + C\)

  •  

  • Câu 3:
    Mã câu hỏi: 467343

    Biết đường thẳng \(y = x – 2\) cắt đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{2x + 1}}{{x – 1}}\) tại 2 điểm phân biệt \(A,B\) có hoành độ lần lượt \({x_A},{x_B}\). Khi đó giá trị \({x_A} + {x_B}\) bằng?

  • Câu 4:
    Mã câu hỏi: 467348

    Một người gửi tiết kiệm số tiền 18000000 đồng với lãi suất 6,0

    • A.
      23000000 đồng

    • B.
      24088000 đồng

    • C.
      22725000 đồng

    • D.
      25533000 đồng

  • Câu 5:
    Mã câu hỏi: 467352

    Với \(a\) là số thực khác 0 tùy ý, giá trị của \({\log _4}{a^2}\) bằng?

    • A.
      2\({\log _2}\left| a \right|\)

    • B.
      \(\dfrac{1}{4}{\log _2}\left| a \right|\)

    • C.
      \({\log _2}\left| a \right|\)

    • D.
      \({\log _2}a\)

  • Câu 6:
    Mã câu hỏi: 467356

    Số nghiệm nguyên nhỏ hơn 10 của bất phương trình sau \({25^x} + {5.5^x} – 6 \ge 0\) là?

  • Câu 7:
    Mã câu hỏi: 467359

    Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng \(8\pi {a^2}\) và độ dài đường sinh bằng \(a\). Tính thể tích của hình trụ đã cho?

    • A.
      \(16\pi {a^3}\)

    • B.
      \(32\pi {a^3}\)

    • C.
      \(8\pi {a^3}\)

    • D.
      \(24\pi {a^3}\)

  • Câu 8:
    Mã câu hỏi: 467364

    Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số sau \(y = \dfrac{{x – 3}}{\begin{array}{l}x – 1\\\end{array}}\) có phương trình là?

    • A.
      \(y = – 1\)

    • B.
      \(y = 1\)

    • C.
      \(y = 0\)

    • D.
      \(x = 1\)

  • Câu 9:
    Mã câu hỏi: 467366

    Trong không gian \(Oxyz\), viết phương trình mp \((P)\) đi qua điểm \(A(2;1; – 3)\), song song với trục \(Oz\) và vuông góc với mặt phẳng \((Q):x + y – 3z = 0\)?

    • A.
      \(x + y – 3 = 0\)

    • B.
      \(x – y = 0\)

    • C.
      \(x – y – 1 = 0\)

    • D.
      \(x – y + 1 = 0\)

  • Câu 10:
    Mã câu hỏi: 467370

    Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?

    • A.
      \(\int {2{e^x}dx = 2({e^x} + C)} \)

    • B.
      \(\int {\dfrac{1}{x}dx = \ln (x) + C} \)

    • C.
      \(\int {{x^3}dx = \dfrac{{{x^4} + C}}{4}} \)

    • D.
      \(\int {\sin {\rm{x}}dx = C – \cos x} \)

  • Câu 11:
    Mã câu hỏi: 467372

    Trong không gian \(Oxyz\), viết phương trình mp \((P)\) đi qua điểm \(A(2;1; – 3)\), song song với trục \(Oz\) và vuông góc với mặt phẳng \((Q):x + y – 3z = 0\)?

    • A.
      \(x + y – 3 = 0\)

    • B.
      \(x – y = 0\)

    • C.
      \(x – y – 1 = 0\)

    • D.
      \(x – y + 1 = 0\)

  • Câu 12:
    Mã câu hỏi: 467373

    Cho hàm số \(y = f(x)\) liên tục trên \(\left[ {a;b} \right]\). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi ĐTHS \(y = f(x)\), trục \(Ox\) và các đường thẳng \(x = a\),\(x = b\) là?

    • A.
      \(S = \int\limits_a^b {f(x)dx} \)

    • B.
      \(\left| {S = \int\limits_a^b {f(x)dx} } \right|\)

    • C.
      \(S = – \int\limits_a^b {f(x)dx} \)

    • D.
      \(S = \int\limits_a^b {\left| {f(x)} \right|dx} \)

  • Câu 13:
    Mã câu hỏi: 467375

    Cho \(f(x)\),\(g(x)\) là các hàm số xác định và liên tục trên \(R\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

    • A.
      \(\int {\left[ {f(x) – g(x)} \right]} dx = \int {f(x)dx – \int {g(x)dx} } \)

    • B.
      \(\int {2f(x)} dx = 2\int {f(x)dx} \)

    • C.
      \(\int {\left[ {f(x) + g(x)} \right]} dx = \int {f(x)dx + \int {g(x)dx} } \)

    • D.
      \(\int {\left[ {f(x)g(x)} \right]} dx = \int {f(x)dx.\int {g(x)dx} } \)

  • Câu 14:
    Mã câu hỏi: 467379

    Tích phân \(I = \int\limits_0^1 {\dfrac{1}{{{x^2} – x – 2}}} dx\) có giá trị bằng?

  • Câu 15:
    Mã câu hỏi: 467381

    Trong không gian \({\rm{Ox}}yz\), cho 2 điểm \(M( – 1;5;3)\),\(N(1;3;5)\). Viết phương trình mặt phẳng trung trực \((P)\) của đoạn \(MN\)?

  • Câu 16:
    Mã câu hỏi: 467383

    Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên \(\left[ {a;b} \right]\). Hãy chọn khẳng định đúng?

    • A.
      Hàm số luôn có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\)

    • B.
      Hàm số không có giá trị lớn nhất trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\)

    • C.
      Hàm số không có giá trị nhỏ nhất trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\)

    • D.
      Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\)

  • Câu 17:
    Mã câu hỏi: 467386

    Cho hàm số \(y = f(x)\) có bảng biến thiên như sau:

    Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là?

  • Câu 18:
    Mã câu hỏi: 467392

    Tính diện tích \(S\) của hình phẳng \(\left( H \right)\) giới hạn bởi các đường cong \(y = – {x^3} + 12x\) và \(y = – {x^2}\)?

    • A.
      \(S = \dfrac{{397}}{4}\)

    • B.
      \(S = \dfrac{{343}}{{12}}\)

    • C.
      \(S = \dfrac{{793}}{4}\) 

    • D.
      \(S = \dfrac{{937}}{{12}}\)

  • Câu 19:
    Mã câu hỏi: 467400

    Trong không gian \({\rm{Ox}}yz\), cho tam giác\(ABC\) có trọng tâm \(G\), biết \(A\left( {1;2;0} \right)\), \(B\left( { – 4;5;3} \right)\), \(G\left( {0; – 1; – 1} \right)\). Tìm tọa độ điểm \(C\)?

  • Câu 20:
    Mã câu hỏi: 467405

    Cho 2 số thực \(a\) và \(b\) dương khác 1 với \({a^{\dfrac{4}{5}}} < {a^{\dfrac{1}{2}}}\) và \({\log _b}\dfrac{1}{3} > {\log _b}\dfrac{3}{5}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • Câu 21:
    Mã câu hỏi: 467409

    Với giá trị nào của \(x\) thì hàm số \(f(x) = {\log _5}\left( {{x^2} – x – 2} \right)\) xác định?

    • A.
      \(x \in \left( { – 1;2} \right)\)

    • B.
      \(x \in \left( { – 1; + \infty } \right)\)

    • C.
      \(x \in \left( { – \infty ; – 1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)

    • D.
      \(x \in \left( { – \infty ; – 1} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)

  • Câu 22:
    Mã câu hỏi: 467418

    Cho hàm số \(f(x)\) có đạo hàm trên đoạn \(\left[ {1;3} \right]\),\(f(3) = 5\) và \(\int\limits_1^3 {f’\left( x \right)dx} = 6\). Khi đó giá trị \(f(1)\) bằng?

    • A.
      1

    • B.
      10      

    • C.
       -1 

    • D.
      11

  • Câu 23:
    Mã câu hỏi: 467423

    Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \((C):y = \dfrac{{ – 3x – 1}}{{x – 1}}\) và 2 trục tọa độ là \(S = 4\ln \dfrac{a}{b} – 1\) (\(a,b\) là 2 số nguyên tố cùng nhau). Tính \(a – 2b\)?

    • A.
      \( – 5\) 

    • B.
      \( – 2\) 

    • C.
      \( – 1\) 

    • D.
      1

  • Câu 24:
    Mã câu hỏi: 467429

    Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số \(y = \dfrac{1}{3}{x^3} – m{x^2} + 4x + 2\) đồng biến trên tập xác định của nó?

  • Câu 25:
    Mã câu hỏi: 467435

    Cho lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng \(\sqrt 3 \). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng?

  • Câu 26:
    Mã câu hỏi: 467440

    Tập nghiệm S của bất phương trình sau \({\log _2}(5 – x) < 1\) là?

    • A.
      \(S = \left( {0;2} \right)\)

    • B.
      \(S = \left( {0;3} \right)\)

    • C.
      \(S = \left( {3;5} \right)\)

    • D.
      \(S = \left( {3; + \infty } \right)\)

  • Câu 27:
    Mã câu hỏi: 467445

    Trong không gian \({\rm{Ox}}yz\). Biết mặt cầu \((S)\) đi qua gốc tọa độ \(O\) và các điểm \(A( – 4;0;0)\), \(B(0;2;0)\), \(C\left( {0;0;4} \right)\). Phương trình \(\left( S \right)\) là?

    • A.
      \({x^2} + {y^2} + {z^2} + 4x + 2y – 4z = 0\)

    • B.
      \({x^2} + {y^2} + {z^2} + 4x – 2y + 4z = 0\)

    • C.
      \({x^2} + {y^2} + {z^2} + 4x – 2y – 4z = 0\)

    • D.
      \({x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x – y – 2z = 0\)

  • Câu 28:
    Mã câu hỏi: 467451

    Trong không gian \({\rm{Ox}}yz\), gọi \(A,B,C\) lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm \(M( – 1;1;2)\) trên các trục \({\rm{Ox}},Oy,Oz\). Viết phương trình mp \((ABC)\)?

    • A.
      \(2x – 2y – z = 0\)

    • B.
      \(2x – 2y – z + 2 = 0\)

    • C.
      \( – 2x + 2y + z + 2 = 0\)

    • D.
      \(2x + 2y – z + 2 = 0\)

  • Câu 29:
    Mã câu hỏi: 467457

    Tính tích phân \(I = \int\limits_1^2 {x{e^x}dx} \) bằng?

    • A.
      \(I = e\)

    • B.
      \(I = 3{e^2} – 2e\)

    • C.
      \(I = {e^2}\) 

    • D.
      \(I =- {e^2}\)

  • Câu 30:
    Mã câu hỏi: 467463

    Trong không gian \({\rm{Ox}}yz\), tìm hình chiếu \(H\) của điểm \(A(1; – 2;3)\) trên mp \({\rm{(Ox}}y)\)?

    • A.
      \(H(1; – 2;0)\) 

    • B.
      \(H(1;2;0)\)

    • C.
      \(H(0; – 2;3)\)

    • D.
      \(H(1;0;3)\)

  • Câu 31:
    Mã câu hỏi: 467470

    Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình vẽ:

    Mệnh đề nào dưới đây đúng?

    • A.
      \(a < 0,b < 0,c = 0,d > 0\)

    • B.
      \(a > 0,b < 0,c > 0,d > 0\)

    • C.
      \(a < 0,b > 0,c = 0,d > 0\)

    • D.
      \(a < 0,b > 0,c > 0,d > 0\)

  • Câu 32:
    Mã câu hỏi: 467476

    Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy là tam giác đều cạnh 2\(a\), \(SA \bot \left( {ABC} \right)\),\(SA = a\). Thể tích của khối chóp \(S.ABC\) bằng?

    • A.
      \(\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}\) 

    • B.
      \(\sqrt 3 {a^3}\)

    • C.
      \(\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{12}}\) 

    • D.
      \(\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{4}\)

  • Câu 33:
    Mã câu hỏi: 467480

    Tích phân sau \(\int\limits_0^\pi {{\rm{co}}{{\rm{s}}^2}x.{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{in}}} \)\(xdx\) bằng?

    • A.
      \(\dfrac{3}{2}\)

    • B.
      \( – \dfrac{3}{2}\)

    • C.
      \( – \dfrac{2}{3}\)

    • D.
      \(\dfrac{2}{3}\)

  • Câu 34:
    Mã câu hỏi: 467485

    Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^2} – 4x + 3\), trục hoành và 2 đường thẳng \(x = 1,x = 2\) bằng?

    • A.
      \(\dfrac{2}{3}\)

    • B.
      \(\dfrac{3}{2}\)

       

    • C.
      \(\dfrac{1}{3}\)

    • D.
      \(\dfrac{7}{3}\)

  • Câu 35:
    Mã câu hỏi: 467492

    Cho hình nón bán kính đáy bằng 4. Biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là 1 tam giác đều. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng?

    • A.
      \(16\pi \) 

    • B.
      \(8\pi \) 

    • C.
      \(12\pi \) 

    • D.
      \(32\pi \)

  • Câu 36:
    Mã câu hỏi: 467496

    Gọi \(M\) và \(m\) lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số \(y = – {x^4} + 8{x^2} – 2\) trên đoạn \(\left[ { – 3;1} \right]\). Tính \(M + m\)?

    • A.
      \( – 25\) 

    • B.
      \( – 6\) 

    • C.
      \( – 48\) 

    • D.
      \(3\)

  • Câu 37:
    Mã câu hỏi: 467500

    Giả sử \(f\) là hàm số liên tục trên khoảng \(K\) và \(a,\) \(b,\) \(c\) là 3 số bất kỳ trên khoảng \(K\). Khẳng định nào sau đây sai?

    • A.
      \(\int\limits_a^c {f(x)dx + \int\limits_c^b {f(x)dx = \int\limits_a^b {f(x)dx} } } \),\(c \in \left( {a;b} \right)\)\(\) 

    • B.
      \(\int\limits_a^b {f(x)dx = \int\limits_a^b {f(t)dt} } \)

    • C.
      \(\int\limits_a^a {f(x)dx = 1} \) 

    • D.
      \(\int\limits_a^b {f(x)dx = – \int\limits_b^a {f(x)dx} } \)

  • Câu 38:
    Mã câu hỏi: 467506

    Hàm số \(y = {x^4} – 3{x^2} + 1\) có bao nhiêu cực trị?

    • A.
      một cực đại và hai cực tiểu

    • B.
      một cực tiểu và cực đại

    • C.
      một cực đại duy nhất 

    • D.
      một cực tiểu duy nhất

  • Câu 39:
    Mã câu hỏi: 467511

    Cho đồ thị hàm số \(y = f(x)\) như hình:

    Diện tích \(S\) của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = f(x)\) và trục \({\rm{Ox}}\) (phần gạch sọc) được tính bởi công thức?

    • A.
      \(S = \int\limits_{ – 3}^1 {f(x)dx + \int\limits_1^3 {f(x)dx} } \)

    • B.
      \(S = \int\limits_{ – 3}^1 {f(x)dx – \int\limits_1^3 {f(x)dx} } \)

    • C.
      \(S = \int\limits_{ – 3}^3 {f(x)dx} \)

    • D.
      \(S = \left| {S = \int\limits_{ – 3}^3 {f(x)dx} } \right|\)

  • Câu 40:
    Mã câu hỏi: 467516

    Cho hình lập phương có đường chéo bằng \(2\sqrt 3 \). Thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương đó là?

    • A.
      \(12\sqrt 3 \pi \)

    • B.
      \(3\sqrt 3 \pi \)

    • C.
      \(\sqrt 3 \pi \)

    • D.
      \(4\sqrt 3 \pi \)

  • [ad_2]
    PBN WEB EDU MMO TD

    Share
    facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitterpinterestShare on Pinterest
    linkedinShare on LinkedinvkShare on VkredditShare on ReddittumblrShare on TumblrviadeoShare on ViadeobufferShare on BufferpocketShare on PocketwhatsappShare on WhatsappviberShare on ViberemailShare on EmailskypeShare on SkypediggShare on DiggmyspaceShare on MyspacebloggerShare on Blogger YahooMailShare on Yahoo mailtelegramShare on TelegramMessengerShare on Facebook Messenger gmailShare on GmailamazonShare on AmazonSMSShare on SMS
    Post navigation
    Previous post

    Sếp Apple nói MacBook RAM 8 GB là quá đủ – Znews

    Next post

    50. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 – SỞ GIÁO DỤC NINH BÌNH – LẦN 2 file docx – Sách Toán

    admin

    Related Posts

    test quiz bank

    tn thpt 2025

    Test quiz type exam 1.7 group

    Leave a Comment Hủy

    Bài viết mới

    • test quiz bank 18/06/2025
    • tn thpt 2025 28/05/2025
    • Test quiz type exam 1.7 group 11/05/2025
    • quiz practice có trộn 29/04/2025
    • test quiz post 1.6 số array !q(2,4,6)! 19/03/2025

    Danh mục

    • Blog1.179
    • GBT T12 CT28

    Meta

    • Đăng ký
    • Đăng nhập
    • RSS bài viết
    • RSS bình luận
    • WordPress.org
    Copyright © 2025 DE THI TRAC NGHIEM - Powered by Nevothemes.
    Menu
    • latex
    Menu

    • Đăng ký
    • Lost your password ?